Thư viện huyện Cư Jút
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
87 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. CHU THỊ THƠM
     An toàn điện trong nông nghiệp/ / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết để người dân sử dụng điện có hiệu quả và không xảy ra tai nạn đáng tiếc
/ 14000 đ

  1. Cơ khí hóa.  2. Điện khí hóa.  3. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Tó biên soạn.   II. Phan Thị Lài.
   XXX A105TĐ 2006
    ĐKCB: VN.003114 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp trồng, hái và dùng cây thuốc nam / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về cây thuốc nam, điều kiện trồng cây thuốc, một số cây thuốc được trồng phổ biến. Cách trồng, hái và sử dụng một số cây như: tam thất, bạc hà, xuyên khung, cát cánh, gừng, ích mẫu...
/ 14000đ

  1. Sử dụng.  2. Cây thuốc nam.  3. Trồng trọt.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   633.8 PH561PT 2006
    ĐKCB: VN.003113 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây lạc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về cây lạc, đặc điểm sinh học của cây lạc, phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại, giá trị dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến lạc
/ 14000đ

  1. Lạc.  2. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   633.3 K600TT 2006
    ĐKCB: VN.002465 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng và khai thác đặc sản rừng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức chung về quy trình kĩ thuật khai thác và gây trồng một số đặc sản rừng. Giá trị lâm sản và lâm sản ngoài gỗ, kĩ thuật trồng và khai thác một số cây trong công nghiệp chế biến và mỹ nghệ. Kĩ thuật trồng một số cây dược liệu
/ 14000đ

  1. Trồng rừng.  2. Khai thác.  3. Cây rừng.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   634.9 K600TT 2006
    ĐKCB: VN.002463 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng cây bạc hà / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 119tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 114-118
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, nhân giống, kỹ thuật trồng, chế biến nguyên liệu, cơ giới hoá các khâu trồng trọt Bạc Hà
/ 14000đ

  1. Bạc hà.  2. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   633.81 K600TT 2006
    ĐKCB: VN.002460 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp dùng chế phẩm vi sinh vật để bảo vệ và cải thiện hiện trạng của môi trường đặc biệt là ở nông thôn
/ 14000đ

  1. Ô nhiễm môi trường.  2. Chế phẩm.  3. Vi sinh vật.  4. |Cải tạo môi trường|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.7 C103TM 2006
    ĐKCB: VN.002397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002399 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lâm nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng rừng.  5. |RVAC|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 H550455DÁ 2006
    ĐKCB: VN.002393 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Hiện tượng xói mòn đất và biện pháp phòng chống / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133 - 137
  Tóm tắt: Đề cập đến các dạng xói mòn đất; ảnh hưởng của nước mưa, địa hình, đất đai, hoạt động sản xuất của con người và những biện pháp chóng xói mòn đất theo hướng nông nghiệp bền vững
/ 14000đ

  1. Phòng chống.  2. Xói mòn.  3. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.4 H305TX 2006
    ĐKCB: VN.002381 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Phân vi lượng với cây trồng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.130-134
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại phân bón và vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng, dinh dưỡng với cây trồng. Cách bón và thành phần một số loại phân vi lượng như: kẽm, sắt, đồng, mangan, bo, molypđen, clo
/ 14000đ

  1. Phân bón.  2. Cây trồng.  3. Phân vi sinh.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   631.8 PH121VL 2006
    ĐKCB: VN.002379 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mọt / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái quát về mọt hại gỗ, cách phòng tránh các loại mọt dài, mọt cám, mọt gỗ ôvan anobiidae, mọt vỏ gỗ, mọt gỗ chân dài
/ 14000đ

  1. Côn trùng cánh cứng.  2. Phòng chống.  3. Phương pháp.  4. |Mọt|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 PH561PP 2006
    ĐKCB: VN.002377 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần, giá trị dinh dưỡng của sữa; hướng dẫn thu nhận sữa, cách chế biến sữa, sản xuất xuất kem, sản xuất các sản phẩm lên men, pho mát và bơ
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Sữa.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   637 GI-100TD 2006
    ĐKCB: VN.002373 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng phi lao chống cát / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày việc xây dựng hệ thống đai rừng chắn gió cát: đặc điểm của vùng cát di động; đặc điểm của cây phi lao (đặc điểm sinh học, biến thái của phi lao ở vùng cát di động. Kĩ thuật trồng phi lao chắn cát...
/ 14000đ

  1. Phi lao.  2. Cát.  3. Phòng chống.  4. Trồng rừng.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   634.9 K600TT 2006
    ĐKCB: VN.002372 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp ở vùng đồi núi / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hướng dẫn đồng bào miền núi sản xuất trồng trọt theo hướng nông lâm kết hợp, kĩ thuật trồng trọt một số cây lâm nghiệp dưới tán rừng, cây nông nghiệp xen lẫn dưới tán rừng, cây ăn quả, cây dược liệu dưới tán rừng...
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây nông nghiệp.  3. Lâm nghiệp.  4. Miền núi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 H550455DS 2006
    ĐKCB: VN.002400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002404 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng trừ châu chấu / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Khái quát về họ châu chấu (cấu tạo, đặc điểm sinh học, phân loại các họ châu chấu); Phòng chống châu chấu (sử dụng thuốc phun, sử dụng vi sinh vật gây bệnh, sử dụng động vật)
/ 14000đ

  1. Châu chấu.  2. Phòng chống.
   I. Nguyễn Văn Tố.   II. Phan Thị Lài.
   632 PH561PP 2006
    ĐKCB: VN.002367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002369 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002370 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002371 (Sẵn sàng)  
15. CHU THỊ THƠM
     Bệnh cúm H5N1 ở gà và chim / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 103tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 98 - 102
  Tóm tắt: Trình bày cơ chế lây truyền bệnh cúm ở chim, bệnh cúm gà, cách phòng chống và những ghi nhận về chống bệnh cúm gà
/ 14000đ

  1. Bệnh dịch.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 B256CH 2006
    ĐKCB: VN.002365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002366 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng chống côn trùng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Những kiến thức về côn trùng và vai trò của nó trong tự nhiên; một số loại côn trùng ở thực vật và thực vật; phòng chống côn trùng, bảo vệ môi trường và ứng dụng công nghệ phát triễn sản xuất nông nghiệp theo hướng nông nghiệp sạch
/ 14000đ

  1. Côn trùng.  2. Phòng trừ.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000611 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000612 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002363 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002364 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về vệ sinh phòng bệnh gia súc, về vệ sinh chuồng trại, thức ăn, chăn thả, vệ sinh thân thể, vệ sinh khi vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch,...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000607 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000604 (Sẵn sàng)  
19. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sự phát triển của các hệ vi sinh vật, về dinh dưỡng vật nuôi, cách bảo quản và chế biến thức ăn từ sữa, thịt,...
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. Sản phẩm.  5. Vi sinh vật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000599 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000600 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000601 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002456 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Sinh vật hại nông sản trong kho và cách phòng chống / / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 127tr. ; 19cm
   tr.122-126

  1. Chuột.  2. Côn trùng gây hại.  3. Côn trùng gây hại.  4. Nông sản.  5. Kiểm soát.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632.7 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.000596 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000597 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000598 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002374 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»